VIETNAMESE

nhem nhuốc

dơ bẩn, vấy bẩn

word

ENGLISH

soiled

  
ADJ

/ˈsɔɪld/

stained, dirty

Nhem nhuốc là trạng thái rất bẩn hoặc dính đầy thứ không sạch.

Ví dụ

1.

Quần áo của anh ấy bị nhem nhuốc sau khi làm vườn cả ngày.

His clothes were soiled after working in the garden all day.

2.

Chăn ga bị nhem nhuốc sau khi con chó nhảy lên giường.

The bed sheets were soiled after the dog jumped on them.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Soiled khi nói hoặc viết nhé! check soiled clothes – quần áo bị bẩn Ví dụ: His soiled clothes needed to be washed immediately. (Quần áo bị bẩn của anh ấy cần phải giặt ngay lập tức.) check soiled hands – tay bị bẩn Ví dụ: She had soiled hands after gardening all day. (Cô ấy có tay bị bẩn sau khi làm vườn cả ngày.) check soiled with dirt – bị bẩn bởi đất Ví dụ: The kitchen floor was soiled with dirt from the garden. (Sàn bếp bị bẩn bởi đất từ vườn.) check soiled reputation – danh tiếng bị bôi nhọ Ví dụ: His soiled reputation made it difficult for him to find a job. (Danh tiếng bị bôi nhọ của anh ấy khiến anh khó tìm được công việc.) check soiled with mud – bị bẩn bởi bùn Ví dụ: The children’s shoes were soiled with mud after playing outside. (Đôi giày của trẻ bị bẩn bởi bùn sau khi chơi ngoài trời.)