VIETNAMESE

nhũng nhiễu

quấy rối, xâm phạm

word

ENGLISH

harassment

  
NOUN

/həˈræs.mənt/

bullying, molestation

Nhũng nhiễu là hành động làm phiền hoặc gây rắc rối không cần thiết.

Ví dụ

1.

Nhân viên đã nộp đơn kiện vì bị nhũng nhiễu liên tục tại nơi làm việc.

The employee filed a complaint due to constant harassment at work.

2.

Anh ta bị buộc tội quấy rối tại hội nghị.

He was accused of harassment at the conference.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ harassment khi nói hoặc viết nhé! check Sexual harassment – quấy rối tình dục Ví dụ: The company has strict policies against sexual harassment in the workplace. (Công ty có chính sách nghiêm ngặt chống lại quấy rối tình dục tại nơi làm việc.) check Report harassment – báo cáo sự nhũng nhiễu Ví dụ: Employees are encouraged to report harassment to HR immediately. (Nhân viên được khuyến khích báo cáo sự nhũng nhiễu cho phòng nhân sự ngay lập tức.) check Verbal harassment – quấy rối bằng lời nói Ví dụ: He faced verbal harassment from his peers at school. (Anh ấy phải đối mặt với quấy rối bằng lời nói từ bạn bè cùng trường.)