VIETNAMESE
những người thân của tôi
ENGLISH
my relatives
/maɪ ˈrɛlətɪvz/
Những người thân của tôi là từ dùng để chỉ những người có huyết thống với mình trong gia đình.
Ví dụ
1.
Những người thân của tôi sẽ đến ăn tối tối nay.
My relatives are coming over for dinner tonight.
2.
Tôi thường ở với những người thân của tôi khi tôi đến thăm thành phố đó.
I often stay with my relatives when I visit that city.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về gia đình (family) trong tiếng anh nha! - grandparents: ông bà - grandfather: ông (nội/ngoại) - grandmother: bà (nội/ngoại) - aunt: cô/dì - uncle: cậu/chú - cousin: anh chị em họ - parents: ba mẹ - father: ba - mother: mẹ - siblings: anh chị em ruột - brother: anh em ruột - sister: chị em ruột
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết