VIETNAMESE
những em bé
trẻ biết đi
ENGLISH
babies
/ˈbeɪbiz/
Những em bé là những đứa trẻ nhỏ từ 1 đến 3 tuổi.
Ví dụ
1.
Những em bé chập chững lạch bạch quanh sân chơi.
The babies waddled around the playground.
2.
Người mẹ phải để mắt đến những em bé của mình khi đi mua sắm tại trung tâm thương mại.
The mother had to keep an eye on her babies while shopping at the mall.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến tuổi tác: - toddler (trẻ vừa biết đi) - pre-teen (trẻ từ khoảng 10 tuổi trở lên) - teen/ teenager (thanh thiếu niên) - adult/ grown-up (người trưởng thành) - young people (người trẻ) - adolescent (trẻ vị thành niên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết