VIETNAMESE

nhức răng

đau răng

word

ENGLISH

toothache

  
NOUN

/ˈtuːθ.eɪk/

dental pain

"Nhức răng" là cảm giác đau hoặc khó chịu ở răng.

Ví dụ

1.

Cô ấy đến nha sĩ vì nhức răng.

She went to the dentist for her toothache.

2.

Nhức răng dai dẳng cần được điều trị.

Persistent toothache needs treatment.

Ghi chú

Từ Toothache là một từ có gốc từ là tooth (răng}. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Toothbrush – bàn chải đánh răng Ví dụ: She bought a new toothbrush for her trip. (Cô ấy đã mua một bàn chải đánh răng mới cho chuyến đi của mình.) check Toothpaste – kem đánh răng Ví dụ: Fluoride toothpaste helps prevent cavities. (Kem đánh răng có chứa fluoride giúp ngăn ngừa sâu răng.) check Toothpick – tăm xỉa răng Ví dụ: He used a toothpick after finishing his meal. (Anh ấy dùng một chiếc tăm xỉa răng sau khi ăn xong.)