VIETNAMESE

nhục thể

phần thịt

word

ENGLISH

Flesh

  
NOUN

/flɛʃ/

Nhục thể là phần thịt của cơ thể.

Ví dụ

1.

Vết thương làm lộ nhục thể.

The wound exposed the flesh.

2.

Nhục thể sẽ lành theo thời gian.

The flesh heals over time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flesh khi nói hoặc viết nhé! check Tear the flesh – làm rách da thịt Ví dụ: The thorns tore the flesh on his arms. (Gai đã làm rách da thịt trên cánh tay anh ấy.) check Human flesh – da thịt con người Ví dụ: The robot was designed to resemble human flesh. (Con robot được thiết kế giống da thịt con người.) check Burn the flesh – đốt cháy da thịt Ví dụ: The acid burned his flesh instantly. (Axit lập tức đốt cháy da thịt anh ấy.) check Soft flesh – da thịt mềm Ví dụ: The peach had soft flesh and sweet juice. (Quả đào có phần thịt mềm và nước ngọt.)