VIETNAMESE

sự nhức

đau mỏi

word

ENGLISH

Ache

  
NOUN

/eɪk/

"Sự nhức" là cảm giác đau âm ỉ hoặc khó chịu ở một phần cơ thể.

Ví dụ

1.

Sự nhức ở lưng anh ấy kéo dài cả ngày.

The ache in his back persisted all day.

2.

Nghỉ ngơi giúp giảm nhức cơ.

Resting helps relieve muscle ache.

Ghi chú

Từ Ache là một từ ghép của ache (đau âm ỉ) và có thể ghép với nhiều từ khác. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Headache – đau đầu Ví dụ: Stress often causes a severe headache. (Căng thẳng thường gây đau đầu nghiêm trọng.) check Toothache – đau răng Ví dụ: Toothache requires prompt dental care. (Đau răng cần được chăm sóc nha khoa kịp thời.) check Backache – đau lưng Ví dụ: Poor posture leads to chronic backache. (Tư thế không đúng gây đau lưng mãn tính.)