VIETNAMESE
nhựa mica
ENGLISH
mica plastic
/ˈmaɪkə ˈplæstɪk/
Nhựa mica là một loại thủy tinh hữu cơ là 1 loại nhựa dẻo trong.
Ví dụ
1.
Nhựa mica mềm hơn và dễ bị trầy xước hơn so với kính.
Mica plastic is softer and more prone to scratches than glass.
2.
Nhựa mica có tính chất óng ánh, xuyên sáng tốt, bề mặt phẳng mịn, láng bóng.
Mica plastic has iridescent properties, good light penetration, smooth, glossy surface.
Ghi chú
Ngoài việc đóng vai trò như một danh từ, plastic còn đóng các vai trò là tính từ, được sử dụng như sau nè!
- Làm bằng chất dẻo: a plastic cup - cốc bằng chất dẻo.
- Dẻo, nặn được, dễ tạo hình, làm thành khuôn: clay is a plastic substance - đất sét là một chất để làm khuôn.
- Tạo hình, điêu khắc: plastic arts - nghệ thuật tạo hình
Ngoài ra, plastic còn được sử dụng như một tiếng lóng (slang) mang nghĩa credit cards, bank cards: I like to use plastic when I travel. I don't feel safe carrying cash. - Tôi thích sử dụng thẻ thanh toán khi đi du lịch. Tôi không thích sử dụng tiền mặt.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết