VIETNAMESE
nhựa mica
ENGLISH
mica plastic
/ˈmaɪkə ˈplæstɪk/
Nhựa mica là một loại thủy tinh hữu cơ là 1 loại nhựa dẻo trong.
Ví dụ
1.
Nhựa mica mềm hơn và dễ bị trầy xước hơn so với kính.
Mica plastic is softer and more prone to scratches than glass.
2.
Nhựa mica có tính chất óng ánh, xuyên sáng tốt, bề mặt phẳng mịn, láng bóng.
Mica plastic has iridescent properties, good light penetration, smooth, glossy surface.
Ghi chú
Một số các loại vật liệu phổ biến:
- gỗ: wood
- đá: stone
- thép: steel
- đồng: copper
- gốm: ceramic
- cao su: rubber
- nhôm: aluminium
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết