VIETNAMESE
nhu cầu làm đẹp
nhu cầu chăm sóc sắc đẹp, nhu cầu chăm sóc cá nhân
ENGLISH
beauty industry demand
/ˈbjuti ˈɪndəstri dɪˈmænd/
demand for beauty care, beatuy and personal care demand
Nhu cầu làm đẹp là nhu cầu về việc chăm sóc và tôn vinh vẻ đẹp bên trong và bên ngoài của bản thân.
Ví dụ
1.
Nhu cầu làm đẹp ngày càng tăng nhờ mạng xã hội.
Beauty industry demand is increasing due to social media.
2.
Nhu cầu làm đẹp ở nông thôn khác với ở thành thị.
The beauty industry demand in the rural areas is different from that in the urban areas.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về nhu cầu làm đẹp nhé! - Abdominal liposuction: hút mỡ bụng - Breast enhancement: nâng ngực - Facelift: căng da mặt - Fat Transplant: cấy mỡ - Nose job: sửa mũi - Wrinkle improverment: Xóa nhăn - Manicure: Làm móng tay - Pedicure: làm móng chân
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết