VIETNAMESE

nhộn nhịp

náo nhiệt, tấp nập

ENGLISH

bustling

  
NOUN

/ˈbʌsəlɪŋ/

busy, sleepless

Nhộn nhịp là từ gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia một hoạt động nào đó.

Ví dụ

1.

Ngôi nhà thường ngày có những hoạt động nhộn nhịp sao giờ im lặng đến lạ lùng.

The house that normally had bustling activities was now strangely silent.

2.

Các vỉa hè nhộn nhịp người qua lại.

The sidewalks are bustling with people.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh diễn tả nhịp sống phố thị (city life) nha!

- bustling (nhộn nhịp)

- hectic (hối hả)

- active (năng động)

- noisy and gaudy (phồn hoa)

- sleepless (không ngủ), chỉ việc hoạt động về đêm