VIETNAMESE
nhóm bảy người xuất sắc nhất
ENGLISH
pleiad
/ˈpliəd/
Nhóm bảy người xuất sắc nhất là nhóm người gồm bảy người xuất sắc nhất.
Ví dụ
1.
Thế giới văn học tự hào có một nhóm bảy nhà văn xuất sắc nhất.
The literary world boasts a pleiad of talented writers.
2.
Hội nghị có sự tham gia của nhóm bảy người chuyên gia xuất sắc trong lĩnh vực khoa học thần kinh.
The conference featured a pleiad of experts in the field of neuroscience.
Ghi chú
Pleiad là từ bắt nguồn từ thần thoại hy lạp về bảy chị em (Pleiades) con gái của vị thần khổng lồ Atlas và nữ thần biển Pleione, được sinh ra trên núi Kyllini. Sau khi Atlas nhận nhiệm vụ gánh vác cả địa cầu trên vai mình, chàng thợ săn Orion bắt đầu theo đuổi các chị em Pleiades, tuy nhiên thần Zeus không để chuyện xảy ra và đã biến các chị em họ thành những chú chim bồ câu rồi sau đó biến thành những ngôi sao và đưa lên bầu trời. Tuy nhiên chòm sao Orion vẫn tiếp tục theo đuổi cụm sao Pleiades trên bầu trời đêm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết