VIETNAMESE

nhóm bạn

ENGLISH

friend group

  
NOUN

/frɛnd ɡrup/

friend squad

Nhóm bạn là những người bạn chơi chung với nhau.

Ví dụ

1.

Cô gặp nhóm bạn của mình ở trường đại học.

She met her friend group in college.

2.

Nhóm bạn của tôi và tôi thích thử những nhà hàng mới cùng nhau.

My friend group and I enjoy trying new restaurants together.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt best-friend, friend và acquaintance nhé! - Acquaintance: là người mà bạn biết nhưng chưa có quan hệ thân thiết với họ. Bạn và acquaintance có thể có một số sở thích chung hoặc học chung lớp nhưng thường không có nhiều thời gian gặp gỡ và trò chuyện với nhau. - Friend: là một người bạn quen biết và thường gặp gỡ thường xuyên. Bạn và friend có nhiều sở thích và quan điểm chung, và có thể nói chuyện về các vấn đề cá nhân. - Best friend: là người bạn mà bạn yêu thương và có mối quan hệ rất thân thiết. Bạn và best friend tin tưởng và thảo luận về những điều cá nhân và truyền cảm hứng cho nhau. Bạn và best friend có thể chia sẻ nhiều kỉ niệm đẹp với nhau.