VIETNAMESE

nhồi máu

nhồi máu cơ tim

ENGLISH

infarction

  
NOUN

/ɪnˈfɑːkʃən/

heart attack

Nhồi máu là tình trạng hoại tử mô do tắc nghẽn máu trong động mạch. Mặc dù nhồi máu có thể ảnh hưởng ở mọi cơ quan trong nhiều trạng thái bệnh lý, nó thường liên hệ chặt chẽ với xơ vữa động mạch.

Ví dụ

1.

Bệnh nhân bị nhồi máu ở thân não bên hoặc tiểu não thường sẽ mất đi thăng bằng kèm theo chóng mặt.

Patients with infarction in the lateral brainstem or cerebellum typically will have profound imbalance along with vertigo.

2.

Nhiều nghiên cứu trong số này không cho thấy rằng việc tiêu thụ nhiều chất chống oxy hóa hơn sẽ làm giảm nguy cơ nhồi máu.

Many of these studies do not show that a higher intake of antioxidants would reduce the risk for infarction.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến triệu chứng của nhồi máu nhé: - sweating: đổ mồ hôi - nausea: buồn nôn - vomiting: nôn mửa - shortness of breath: khó thở - stress: căng thẳng - lightheadedness: cảm giác lâng lâng