VIETNAMESE

nhớ

nhớ nhung, mong nhớ

ENGLISH

miss

/mɪs/

Nhớ là ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm.

Ví dụ

1.

Cô ấy sẽ rất nhớ khi cô ấy rời đi.

She will be greatly missed when she leaves.

2.

Bạn nhớ điều gì nhất khi ở Pháp?

What did you miss most when you were in France?

Ghi chú

Các nghĩa khác nhau của “miss

- nhung nhớ (I miss you: Tôi nhớ bạn)

- nhắm trượt mục tiêu (We missed the target at the corner: Chúng ta đã nhắm trượt mục tiêu tại góc cua đó)

- bỏ sót một thông tin (I missed the lecture, did you help me record it? Tôi đã bỏ lỡ bài giảng, bạn có giúp tôi ghi âm lại không?)