VIETNAMESE

nhờ

nhờ vả, nhờ cậy

ENGLISH

ask for favor

  
NOUN

/æsk fɔr ˈfeɪvər/

ask for help

Nhờ là làm phiền đến người khác, dựa vào sự giúp đỡ của người khác để làm một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Bạn sẽ luôn là người đầu tiên mà tôi nhờ vả lúc cần đấy.

You'll be the first person I ask for favor.

2.

Làm sao để nhờ vả một người mà không trông như đang lợi dụng họ?

How do you ask someone for favor without looking like you're taking advantage of them?

Ghi chú

Một vài cụm từ trong tiếng Anh có ý nghĩa liên quan đến “nhờ vả” bạn nên biết nè

- ask for help: They wouldn't ask for help unless it were a matter of life and death. (Họ sẽ không yêu cầu giúp đỡ trừ khi đó là vấn đề sống chết.)

- ask for favor: May I stop you right there and ask for a favor? (Bạn có thể dừng lại và giúp đỡ tôi một việc được không?)

- ask somebody to do something: I want to ask you to escort me off the stage. (Tôi muốn nhờ bạn đưa tôi xuống sân khấu.)

- call in a favor: I think my case here is more urgent, and I called in a favor for this. (Tôi nghĩ trường hợp của tôi ở đây khẩn cấp hơn, và tôi đã nhờ sự giúp đỡ trước rồi.)