VIETNAMESE

nhớ thương

thương nhớ, lưu luyến

word

ENGLISH

to hold someone dear in one's heart

  
PHRASE
  
VERB

/tə hoʊld ˈsʌmwʌn ˈdɪr ɪn wʌnz hɑːrt/

emotional yearning

nhớ thương là cảm giác vừa nhớ nhung vừa yêu thương sâu sắc.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhớ thương cha mẹ trong lòng.

She holds her parents dear in her heart.

2.

Anh ấy luôn nhớ thương bạn bè thời thơ ấu.

He always holds his childhood friends dear in his heart.

Ghi chú

Nhớ thương là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Nhớ thương nhé! check Nghĩa 1: Cảm giác nhớ nhung ai đó khi xa cách. Tiếng Anh: Miss someone Ví dụ: She misses her family terribly when she’s away. (Cô ấy nhớ thương gia đình rất nhiều khi cô ấy đi xa.) check Nghĩa 2: Khao khát điều gì đó đã qua hoặc xa vời. Tiếng Anh: Long for Ví dụ: He longs for the warmth of his childhood home. (Anh ấy nhớ thương sự ấm áp của ngôi nhà thời thơ ấu.) check Nghĩa 3: Nhớ nhung sâu sắc, mong muốn được quay lại thời điểm nào đó. Tiếng Anh: Yearn for Ví dụ: The widow yearns for the days she spent with her husband. (Người vợ góa nhớ thương những ngày cô ấy ở bên chồng mình.)