VIETNAMESE

nhớ nhầm

nhớ sai

word

ENGLISH

Misremember

  
VERB

/ˌmɪsrɪˈmɛmbər/

recall wrongly

“Nhớ nhầm” là trạng thái nhớ sai thông tin hoặc sự kiện.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhớ nhầm ngày hẹn.

She misremembered the date of the appointment.

2.

Anh ấy nhớ nhầm tên nhà hàng.

He misremembered the name of the restaurant.

Ghi chú

Từ Misremember là một từ có gốc từ mis- và có nghĩa là nhớ sai. Dưới đây là một số từ có cách ghép tương tự với mis- nhé! check Misunderstand – Hiểu lầm Ví dụ: He misunderstood the question and gave the wrong answer. (Anh ấy hiểu lầm câu hỏi và đưa ra câu trả lời sai.) check Mislead – Lừa dối, dẫn dắt sai Ví dụ: The advertisement was misleading customers about the product's benefits. (Quảng cáo đã lừa dối khách hàng về lợi ích của sản phẩm.) check Misplace – Để sai chỗ, làm mất Ví dụ: I think I misplaced my wallet during the meeting. (Tôi nghĩ tôi đã để nhầm chỗ ví tiền trong cuộc họp.)