VIETNAMESE

nhổ cỏ

dọn cỏ

ENGLISH

weed

  
VERB

/wid/

uproot weeds, pull up weeds, remove grass

Nhổ cỏ là loại bỏ các cây cỏ hoặc cỏ dại khỏi một khu vực nhằm giữ cho nó được sạch sẽ, gọn gàng và tốt cho sức khỏe của các cây trồng khác.

Ví dụ

1.

Người làm vườn phải nhổ cỏ trong vườn mỗi cuối tuần.

The gardener had to weed the garden every weekend.

2.

Tôi đã nhổ cỏ cho những luống hoa trong suốt 2 giờ.

I've been weeding the flower beds for 2 hours.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là cỏ dại thì từ weed thường được dùng trong văn nói với những nghĩa như: - cần sa: They were smoking weed. (Họ đang hút cần.) - thuốc lá: She's trying to give up the weed. (Cô ấy đang cố gắng bỏ thuốc.)