VIETNAMESE

nhổ bật rễ

nhổ tận gốc

ENGLISH

uproot

  
VERB

/əˈprut/

completely remove, complely destroy

Nhổ bật rễ là một hành động nhằm loại bỏ cây hoặc cỏ khỏi mặt đất bằng cách cầm chặt thân cây hoặc cỏ và rút mạnh lên để gốc bật ra khỏi đất.

Ví dụ

1.

Cơn bão đã nhổ bật rễ một số cây cối ở sân sau của chúng tôi.

The storm uprooted several trees in our backyard.

2.

Cô quyết định nhổ bật rễ cuộc sống của mình ở đây và chuyển đến một thành phố mới.

She decided to uproot her life and move to a new city.

Ghi chú

Một số collocation với root: - get to the root of: tìm hiểu, khám phá ra nguyên nhân của vấn đề nào đó VD: We must get to the root of this problem. (Chúng ta phải tìm ra nguyên nhân của vấn đề này.) - the root of all evil: ngọn nguồn tội ác VD: They consider globalization to be the root of all evil. (Họ cho rặng sự toàn cầu hóa là ngọn nguồn tội ác.) - root in: nguyên nhân/ngọn ngành ở VD: The unrest has roots in religious differences. (Sự náo loạn là do khác biệt về tôn giáo.)