VIETNAMESE

nhịp sống

nhịp sinh học

word

ENGLISH

biorhythm

  
NOUN

/ˈbaɪoʊrɪðəm/

Nhịp sống là một chu trình giả thiết về tình trạng khỏe mạnh hay năng lực sinh lý, cảm xúc, hoặc trí thông minh.

Ví dụ

1.

Lý thuyết về nhịp sống là một ý tưởng giả khoa học.

The biorhythm theory is the pseudoscientific idea.

2.

Lý thuyết nhịp sống nói rằng cuộc sống của con người chuyển động theo những chuyển động có thể đoán trước được liên quan đến ba chu kỳ riêng biệt.

The biorhythm theory states that human lives move in predictable undulations involving three separate cycles.

Ghi chú

Biorhythm là một từ vựng thuộc lĩnh vực Sinh học và Sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Circadian Rhythm - Nhịp sinh học ngày đêm Ví dụ: The circadian rhythm helps regulate the body's sleep-wake cycle. (Nhịp sinh học ngày đêm giúp điều chỉnh chu kỳ thức-ngủ của cơ thể.)

check Health and Wellness - Sức khỏe và sự khỏe mạnh Ví dụ: Understanding your biorhythm can improve your health and wellness by aligning activities with your body's natural energy patterns. (Hiểu được nhịp sinh học có thể cải thiện sức khỏe bằng cách điều chỉnh hoạt động phù hợp với nhịp năng lượng tự nhiên của cơ thể.)