VIETNAMESE

nhìn xuống

nhìn thấp xuống, nhìn xuống phía dưới

ENGLISH

look down

  
VERB

/lʊk daʊn/

look downward, glance down, cast down one's eyes, direct one's gaze down

Nhìn xuống là hành động nhìn xuống phía dưới.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhìn xuống đôi giày của mình trong khi đi bộ.

He looked down at his shoes while walking.

2.

Cô nhìn xuống từ trên nóc tòa nhà.

She looked down from the top of the building.

Ghi chú

Ngoài nghĩa "nhìn xuống", look down còn có nghĩa là "khinh thường, xem nhẹ ai đó". Cùng DOL xem qua ví dụ để hiểu thêm nhé! - She thinks they look down on her because she doesn't have a job. (Cô ấy nghĩ họ khinh thường cô vì cô thất nghiệp.) - She looks down her nose at poor people. (Cô ấy khinh thường người nghèo.)