VIETNAMESE

nhiều nhặn

đáng kể, nhiều

word

ENGLISH

considerable

  
ADJ

/kənˈsɪd.ər.ə.bəl/

substantial, ample

Nhiều nhặn là sự tương đối hoặc khá nhiều trong số lượng.

Ví dụ

1.

Họ đã đóng góp một số tiền nhiều nhặn cho tổ chức từ thiện.

They made a considerable contribution to the charity.

2.

Dự án nhận được một khoản tài trợ nhiều nhặn.

The project received a considerable amount of funding.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ considerable khi nói hoặc viết nhé! check Considerable amount – Số lượng đáng kể Ví dụ: The project required a considerable amount of time and resources. (Dự án đòi hỏi một lượng thời gian và nguồn lực đáng kể.) check Considerable effort – Nỗ lực đáng kể Ví dụ: She put in considerable effort to complete the assignment on time. (Cô ấy đã bỏ ra nỗ lực đáng kể để hoàn thành bài tập đúng hạn.) check Considerable progress – Tiến bộ đáng kể Ví dụ: The team has made considerable progress in the research. (Nhóm đã đạt được tiến bộ đáng kể trong nghiên cứu.) check Considerable influence – Ảnh hưởng đáng kể Ví dụ: His opinion has considerable influence on the committee's decision. (Ý kiến của anh ấy có ảnh hưởng đáng kể đến quyết định của ủy ban.) check Considerable risk – Rủi ro đáng kể Ví dụ: Investing in that market involves considerable risk. (Đầu tư vào thị trường đó liên quan đến rủi ro đáng kể.)