VIETNAMESE

nhiễm xạ

v

ENGLISH

be affected by radioactivity

  
PHRASE

/biː əˈfɛktɪd baɪ ˌreɪdɪəʊækˈtɪvɪti/

be contaminated with radiation

Nhiễm xạ là tình trạng nồng độ các tia bức xạ ion xâm nhập vào cơ thể vượt quá mức độ an toàn, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe và dẫn đến các bệnh lý nguy hiểm khác.

Ví dụ

1.

Nhiễm xạ sẽ giết chết các tế bào thần kinh và các mạch máu nhỏ, đồng thời có thể gây co giật và tử vong ngay lập tức.

Being affected by radioactivity kills nerve cells and small blood vessels, and can cause seizures and immediate death.

2.

Với một lượng vừa đủ, việc nhiễm xạ có thể phá hủy toàn bộ hoặc một phần tuyến giáp.

In sufficient amounts, being affected by radioactivity can destroy all or part of the thyroid.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến ảnh hưởng của nhiễm xạ nhé: - skin burns: bỏng da - radiation sickness: bệnh nhiễm xạ - cancer: ung thư - cardiovascular disease: bệnh tim mạch - hemorrhage: sự xuất huyết - hair loss: rụng tóc