VIETNAMESE

nheo

nháy mắt, chớp mắt

word

ENGLISH

Wink

  
VERB

/wɪŋk/

Blink

“Nheo” là hành động nhắm một bên mắt để biểu lộ cảm xúc hoặc ra hiệu.

Ví dụ

1.

Anh ấy nheo mắt với bạn để chia sẻ bí mật.

He winked at his friend to share a secret.

2.

Cô ấy nheo mắt với phục vụ để thu hút sự chú ý.

She winked at the waiter to get his attention.

Ghi chú

Cùng DOL học một số cách sử dụng từ wink khi nói hoặc viết nhé! check Not a wink of sleep – Không chợp mắt được Ví dụ: I couldn’t get a wink of sleep last night. (Tôi không chợp mắt được chút nào tối qua.) check In the wink of an eye – Trong chớp mắt Ví dụ: The situation changed in the wink of an eye. (Tình hình thay đổi trong chớp mắt.) check Give someone a wink – Nháy mắt với ai đó Ví dụ: She gave him a wink to signal her approval. (Cô ấy nháy mắt với anh ấy để ra hiệu đồng ý.)