VIETNAMESE

nhảy rào

word

ENGLISH

Hurdle jumping

  
NOUN

/ˈhɜːrdl ˈdʒʌmpɪŋ/

Jumping barriers

“Nhảy rào” là hành động vượt qua rào chắn, thường là trong thể thao hoặc hành động lén lút.

Ví dụ

1.

Cô ấy tập luyện chăm chỉ cho cuộc thi nhảy rào.

She trained hard for hurdle jumping competitions.

2.

Anh ấy xuất sắc trong môn nhảy rào tại sự kiện.

He excelled in hurdle jumping during the event.

Ghi chú

Từ nhảy rào là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check High jump – Nhảy cao Ví dụ: In the high jump, athletes must clear the bar without knocking it over. (Trong môn nhảy cao, các vận động viên phải vượt qua xà mà không làm rơi nó.) check Pole vault – Nhảy sào Ví dụ: In pole vaulting, athletes use a pole to help them leap over a high bar. (Trong môn nhảy sào, các vận động viên sử dụng một cây sào để giúp họ nhảy qua một thanh xà cao.)