VIETNAMESE

nhảy cb

nhảy, lao ra

word

ENGLISH

Jump

  
VERB

/dʒʌmp/

leap, hop

“Nhảy CB” là hành động nhảy cầu hoặc nhảy ra khỏi một phương tiện di chuyển.

Ví dụ

1.

Anh ấy quyết định nhảy ra khỏi vách đá vào trong nước.

He decided to jump off the cliff into the water.

2.

Anh ấy quyết định nhảy ra khỏi vách đá vào trong nước.

He decided to jump off the cliff into the water.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Jump khi nói hoặc viết nhé! check Jump start - Khởi động lại, kích hoạt Ví dụ: He needed a jump start because his car battery was dead. (Anh ấy cần khởi động lại vì bình ắc quy của xe đã hết điện.) check Jump in - Xen vào, nhảy vào Ví dụ: Don't jump in the conversation without understanding the context. (Đừng xen vào cuộc trò chuyện mà không hiểu ngữ cảnh.) check Jump at - Chớp lấy cơ hội Ví dụ: She jumped at the opportunity to work abroad. (Cô ấy đã chớp lấy cơ hội làm việc ở nước ngoài.) check Jump to conclusions - Vội vã kết luận Ví dụ: Don’t jump to conclusions before knowing all the facts. (Đừng vội kết luận khi chưa biết đủ các thông tin.)