VIETNAMESE

nhập xuất tồn

Quản lý kho

word

ENGLISH

Inventory turnover

  
NOUN

/ɪnˈvɛntəri ˈtɜrnˌoʊvər/

Stock rotation

“Nhập xuất tồn” là việc quản lý số lượng hàng hóa nhập vào, xuất ra và còn lại trong kho.

Ví dụ

1.

Nhập xuất tồn cao cho thấy hiệu suất bán hàng mạnh mẽ.

High inventory turnover indicates strong sales performance.

2.

Quản lý nhập xuất tồn hiệu quả giảm chi phí lưu kho.

Effective inventory turnover management reduces storage costs.

Ghi chú

Từ Inventory turnover là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán khotối ưu chuỗi cung ứng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stock flow – Luồng hàng tồn Ví dụ: Tracking inventory turnover or stock flow helps assess warehouse performance. (Theo dõi luồng hàng tồn giúp đánh giá hiệu quả hoạt động kho.) check Inventory movement – Biến động kho Ví dụ: Inventory turnover is calculated by measuring total inventory movement over a period. (Nhập xuất tồn được tính bằng cách đo lường toàn bộ biến động kho trong kỳ.) check Stock circulation – Chu kỳ lưu chuyển hàng hóa Ví dụ: Low stock circulation may indicate slow inventory turnover and poor liquidity. (Chu kỳ lưu chuyển hàng hóa thấp có thể cho thấy tốc độ nhập xuất tồn chậm và khả năng thanh khoản kém.)