VIETNAMESE

nhập sinh

Đăng ký khai sinh

word

ENGLISH

Birth registration

  
NOUN

/bɜːrθ ˌrɛʤɪˈstreɪʃən/

Vital record

“Nhập sinh” là việc ghi nhận hoặc bổ sung thông tin sinh mới vào hồ sơ dân số hoặc sổ hộ tịch.

Ví dụ

1.

Việc nhập sinh đảm bảo danh tính hợp pháp cho trẻ sơ sinh.

Birth registration ensures legal identity for newborns.

2.

Cha mẹ phải hoàn tất đăng ký khai sinh trong vòng 30 ngày.

Parents must complete birth registrations within 30 days.

Ghi chú

Từ Birth registration là một từ vựng thuộc lĩnh vực hộ tịchquản lý dân cư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Official birth record – Đăng ký khai sinh Ví dụ: Parents must complete birth registration or official birth record within 60 days of delivery. (Cha mẹ phải thực hiện đăng ký khai sinh trong vòng 60 ngày kể từ ngày sinh.) check Civil birth declaration – Tờ khai sinh hộ tịch Ví dụ: The civil birth declaration is submitted to the local registrar for birth registration. (Tờ khai sinh hộ tịch được nộp cho cán bộ tư pháp hộ tịch khi làm thủ tục đăng ký khai sinh.) check Child registration record – Hồ sơ đăng ký trẻ sơ sinh Ví dụ: The child registration record forms part of the birth registration process. (Hồ sơ đăng ký trẻ sơ sinh là một phần của thủ tục khai sinh.)