VIETNAMESE
nhập cuộc
tham gia, bắt đầu
ENGLISH
to embark on
/tʊ ɪmˈbɑːrk ɒn/
to join, to particpate in
“Nhập cuộc” là hành động bắt đầu tham gia hoặc thực hiện một hoạt động hoặc trò chơi.
Ví dụ
1.
Họ đã bắt đầu một cuộc phiêu lưu mới.
They embarked on a new adventure.
2.
Cô ấy đã nhập cuộc vào một con đường sự nghiệp mới.
She embarked on a new career path.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ to embark on khi nói hoặc viết nhé!
Embark on a journey – Bắt đầu một hành trình
Ví dụ:
They embarked on a journey to explore the unknown.
(Họ nhập cuộc vào hành trình khám phá điều chưa biết.)
Embark on a new project – Khởi động một dự án mới
Ví dụ:
She embarked on a new project to redesign the website.
(Cô ấy nhập cuộc vào dự án mới để thiết kế lại trang web.)
Embark on a career – Bắt đầu một sự nghiệp
Ví dụ:
He embarked on a career in education after graduation.
(Anh ấy nhập cuộc vào sự nghiệp giáo dục sau khi tốt nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết