VIETNAMESE

nhập cảnh trái phép

vượt biên

word

ENGLISH

Illegal entry

  
NOUN

/ɪˈliːɡəl ˈɛntri/

Unauthorized access

“Nhập cảnh trái phép” là hành động đi vào một quốc gia mà không được phép hoặc không có giấy tờ hợp lệ.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị bắt vì nhập cảnh trái phép.

He was arrested for illegal entry.

2.

Nhập cảnh trái phép là một hành vi nghiêm trọng.

Illegal entry is a serious offense.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ illegal entry khi nói hoặc viết nhé! check Arrested for illegal entry – Bị bắt vì nhập cảnh trái phép Ví dụ: The individual was arrested for illegal entry into the country. (Người này bị bắt vì nhập cảnh trái phép vào quốc gia.) check Prevent illegal entry – Ngăn chặn nhập cảnh trái phép Ví dụ: Border control measures aim to prevent illegal entry. (Các biện pháp kiểm soát biên giới nhằm ngăn chặn nhập cảnh trái phép.) check Report illegal entry cases – Báo cáo các trường hợp nhập cảnh trái phép Ví dụ: The authorities reported multiple illegal entry cases last year. (Các nhà chức trách đã báo cáo nhiều trường hợp nhập cảnh trái phép năm ngoái.)