VIETNAMESE

nhao

vội vã, lao tới

word

ENGLISH

rush

  
VERB

/rʌʃ/

hurry, rush forward

Nhao là lao đến hoặc tập trung vào một nơi nào đó một cách bất ngờ.

Ví dụ

1.

Anh ấy phải nhao tới để kịp bắt chuyến tàu trước khi nó rời đi.

He had to rush to catch the train before it left.

2.

Họ bắt đầu nhao về phía cửa ra khi sự kiện kết thúc.

They began to rush toward the exit when the event was over.

Ghi chú

Nhao là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ nhao nhé! check Nghĩa 1: Bật người, lao nhanh mạnh về phía trước hoặc lên trên. Tiếng Anh: lunge forward Ví dụ: The crowd lunged forward when the gates opened. Đám đông nhao lên khi cổng mở. check Nghĩa 2: Bất ngờ đổ dồn, ồn ào hoặc chuyển động rối rít. Tiếng Anh: rush chaotically Ví dụ: Everyone rushed chaotically when the fire alarm went off. Nghe còi báo cháy, ai nấy đều nhao lên.