VIETNAMESE

nhận vơ

thừa nhận sai

word

ENGLISH

Claim falsely

  
VERB

/kleɪm ˈfɔːlsli/

Pretend, misappropriate

“Nhận vơ” là hành động thừa nhận hoặc chiếm lấy điều không thuộc về mình.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhận vơ rằng mình sở hữu tác phẩm nghệ thuật.

She claimed falsely to own the artwork.

2.

Anh ấy nhận vơ rằng mình đã tạo ra dự án.

He falsely claimed to have created the project.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ claim falsely khi nói hoặc viết nhé! check Claim falsely to own something – Nhận vơ rằng mình sở hữu thứ gì Ví dụ: He claimed falsely to own the painting. (Anh ấy nhận vơ rằng mình sở hữu bức tranh.) check Claim falsely about something – Nhận vơ về việt gì đó Ví dụ: She claimed falsely about winning the award. (Cô ấy nhận vơ rằng đã giành giải thưởng.) check Claim falsely for something – Nhận vơ việc gì đó Ví dụ: The employee claimed falsely for the success of the project. (Nhân viên nhận vơ công lao cho thành công của dự án.)