VIETNAMESE

nhân viên kế toán sổ sách

ENGLISH

bookkeeper

  
NOUN

/ˈbʊkˌkipər/

Nhân viên kế toán sổ sách là người chịu trách nhiệm ghi chép và xử lý các thông tin tài chính, thuế và kế toán của tổ chức hoặc doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Nhân viên kế toán sổ sách duy trì hồ sơ chính xác của tất cả các giao dịch tài chính.

The bookkeeper maintained accurate records of all financial transactions.

2.

Nhân viên kế toán sổ sách đối chiếu hồ sơ tài chính và chuẩn bị báo cáo tài chính.

The bookkeeper reconciled financial records and prepared financial reports.

Ghi chú

Một số từ vựng chuyên ngành kế toán: - bút toán: accounting entry - chi phí phải trả: accrued expense - luỹ kế: accumlated - tài sản: asset - bảng cân đối kế toán: balance sheet - lợi nhuận tổng: gross profit - doanh thu tổng: gross revenue