VIETNAMESE
chuyên viên kế toán
ENGLISH
accounting specialist
/əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃələst/
Chuyên viên kế toán là người thực hiện tính toán tình hình thu chi cũng như là xử lý và truyền đạt thông tin tài chính và phi tài chính về các thực thể kinh tế như các doanh nghiệp và tập đoàn.
Ví dụ
1.
Chuyên viên kế toán chịu trách nhiệm duy trì hồ sơ tài chính chính xác cho một công ty.
The accounting specialist is responsible for maintaining accurate financial records for a company.
2.
Chuyên viên kế toán chuẩn bị tờ khai thuế của công ty và đảm bảo tuân thủ các luật và quy định có liên quan.
The accounting specialist prepared the company's tax returns and ensured compliance with relevant laws and regulations.
Ghi chú
Cùng phân biệt Accountant (nhân viên kế toán) và accounting specialist (chuyên viên kế toán) nhé! - Accountant: Là một nhân viên kế toán, người quản lý tài chính và sổ sách của một công ty. Công việc của một nhân viên kế toán bao gồm xử lý các giao dịch tài chính của công ty, ghi nhận các giao dịch trong sổ sách, chuẩn bị báo cáo tài chính và các báo cáo khác cho công ty. Những người làm công việc này thường cần có bằng cử nhân kế toán hoặc bằng tương đương. - Accounting specialist: Là chuyên viên về các vấn đề liên quan đến kế toán, nhưng có chuyên môn hơn so với một nhân viên kế toán thông thường. Công việc của một chuyên viên kế toán chuyên môn bao gồm tư vấn cho công ty về các vấn đề kế toán phức tạp, hỗ trợ cho những dự án mới hoặc các hoạt động đặc biệt của công ty liên quan đến tài chính. Để trở thành một chuyên viên kế toán chuyên môn, người đó cần có bằng cử nhân kế toán và kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực kế toán.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết