VIETNAMESE
sổ sách kế toán
ENGLISH
bookkeeping
/ˈbʊkˌkipɪŋ/
Sổ sách kế toán là các loại sổ sách ghi nhận tất cả các chứng từ phát sinh trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, là cơ sở để tổng hợp làm các báo cáo, là tài liệu phục vụ công tác tra cứu sau này.
Ví dụ
1.
Tôi gặp rắc rối về tài chính vì tôi không cập nhật sổ sách kế toán của mình.
I got in a financial muddle because I didn't keep my bookkeeping up to date.
2.
Cô cũng dành nhiều giờ ghi sổ sách kế toán cho công việc kinh doanh của Danny.
She also spent many hours bookkeeping for Danny's business.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của book nhé!
By the book
Định nghĩa: Làm một cách chính xác và theo quy định hoặc quy tắc.
Ví dụ: Anh ấy luôn làm việc theo sách vở. (He always does things by the book.)
Close the book on
Định nghĩa: Kết thúc hoặc hoàn thành một vấn đề hoặc một tình huống.
Ví dụ: Chúng ta cuối cùng đã đóng quyển sách về vụ án này. (We finally closed the book on this case.)
Take a leaf out of someone's book
Định nghĩa: Học hỏi hoặc sao chép hành động của ai đó vì họ làm điều gì đó tốt.
Ví dụ: Tôi nghĩ bạn nên học hỏi từ cách làm việc của anh ấy. (I think you should take a leaf out of his book.)
Cook the books
Định nghĩa: Thay đổi hoặc làm giả thông tin tài chính để lừa dối người khác.
Ví dụ: Cô ta đã bị bắt vì làm giả sổ sách kế toán. (She was arrested for cooking the books.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết