VIETNAMESE

nhân viên cao cấp

ENGLISH

senior-level employee

  
NOUN

/ˈsinjər-ˈlɛvəl ɛmˈplɔɪi/

Nhân viên cao cấp là người có vị trí và trách nhiệm quản lý cao hơn trong một tổ chức hoặc công ty.

Ví dụ

1.

Nhân viên cao cấp đã trình bày một báo cáo cho giám đốc điều hành của công ty.

The senior-level employee presented a report to the company's executives.

2.

Nhân viên cao cấp giám sát một nhóm nhân viên cấp dưới.

The senior-level employee supervised a team of junior employees.

Ghi chú

Senior và junior là hai từ thường xuyên được sử dụng để chỉ cấp bậc trong các tổ chức khác nhau: - junior: học sinh lớp 11 (junior high-schooler), sinh viên năm 3 (junior university student), chuyên viên cấp dưới (junior specialist) - senior: học sinh lớp 12 (senior high-schooler), sinh viên năm 4 (senior university student), chuyên viên cấp cao (senior specialist)