VIETNAMESE

nhân tính hóa

nhân cách hóa

word

ENGLISH

Anthropomorphize

  
VERB

/ˌænθrəpoʊˈmɔːrfaɪz/

Personify, humanize

“Nhân tính hóa” là hành động gán cho vật vô tri vô giác những đặc điểm hoặc hành vi của con người.

Ví dụ

1.

Câu chuyện nhân tính hóa các loài vật.

The story anthropomorphizes animals.

2.

Họ nhân tính hóa con robot trong bộ phim.

They anthropomorphized the robot in the movie.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của anthropomorphize nhé! check Humanize – Nhân tính hóa Phân biệt: Humanize nhấn mạnh việc gán các đặc điểm nhân tính cho vật hoặc hệ thống. Ví dụ: The author humanized the characters in the story. (Tác giả nhân tính hóa các nhân vật trong câu chuyện.) check Personify – Nhân cách hóa Phân biệt: Personify thường dùng khi gán tính cách hoặc hành vi con người cho vật vô tri. Ví dụ: The poem personifies nature as a nurturing mother. (Bài thơ nhân cách hóa thiên nhiên như một người mẹ bao dung.)