VIETNAMESE

hoa tình

tình yêu chớm nở, cảm xúc lãng mạn

word

ENGLISH

Blossoming love

  
PHRASE

/ˈblɒsəmɪŋ lʌv/

Budding romance, Romantic feelings

“Hoa tình” là trạng thái cảm xúc nảy sinh trong tình yêu, thường gắn liền với sự lãng mạn.

Ví dụ

1.

Bộ phim đã khắc họa tuyệt đẹp hoa tình trong tình yêu chớm nở.

The movie beautifully captured the essence of blossoming love.

2.

Hoa tình thêm vẻ quyến rũ cho những câu chuyện lãng mạn.

Blossoming love adds charm to romantic stories.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ love khi nói hoặc viết nhé! check Confess your love – thổ lộ tình yêu Ví dụ: He finally confessed his love after years of silence. (Cuối cùng anh ấy đã thổ lộ tình yêu sau nhiều năm im lặng) check Fall deeply in love – yêu sâu đậm Ví dụ: They fell deeply in love during college. (Họ yêu nhau sâu đậm khi còn học đại học) check Be blinded by love – bị tình yêu làm mờ mắt Ví dụ: She was blinded by love and ignored all the warning signs. (Cô ấy bị tình yêu làm mờ mắt và bỏ qua mọi dấu hiệu cảnh báo) check Show your love – thể hiện tình yêu Ví dụ: He showed his love through small, everyday gestures. (Anh ấy thể hiện tình yêu qua những hành động nhỏ hàng ngày)