VIETNAMESE

nhấn

ấn, đè

word

ENGLISH

Press

  
VERB

/prɛs/

Push, press down

“Nhấn” là tác động một lực mạnh xuống một bề mặt để làm nó lún xuống hoặc hoạt động.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhấn nút để khởi động máy.

She pressed the button to start the machine.

2.

Cô ấy nhấn hai lòng bàn tay vào nhau khi cầu nguyện.

She pressed her palms together in prayer.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ press khi nói hoặc viết nhé! check Press a button – Nhấn nút Ví dụ: She pressed the button to start the machine. (Cô ấy nhấn nút để khởi động máy.) check Press against something – Ấn vào thứ gì đó Ví dụ: He pressed his hand against the door. (Anh ấy nhấn tay vào cửa.) check Press for something – Yêu cầu mạnh mẽ điều gì Ví dụ: The workers pressed for higher wages. (Công nhân nhấn mạnh yêu cầu tăng lương.)