VIETNAMESE

nhằn

word

ENGLISH

Gnaw

  
VERB

/nɔː/

Chew, nibble

“Nhằn” là hành động nhai mạnh hoặc tách vật cứng ra khỏi thức ăn bằng răng.

Ví dụ

1.

Con chó nhằn cục xương trong nhiều giờ.

The dog gnawed on the bone for hours.

2.

Anh ấy nhằn cây bút chì theo thói quen.

He gnawed at the pencil out of habit.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ gnaw khi nói hoặc viết nhé! check Gnaw on something – Gặm cái gì đó Ví dụ: The dog gnawed on the bone for hours. (Con chó nhằn xương suốt nhiều giờ.) check Gnaw at something – Làm mòn thứ gì đó Ví dụ: The rodent gnawed at the wooden table. (Con chuột nhằn bàn gỗ.) check Gnaw away – Gặm mòn dần Ví dụ: The sea gnawed away the cliffs over centuries. (Biển nhằn mòn vách đá qua nhiều thế kỷ.)