VIETNAMESE

nhận

ENGLISH

receive

  
VERB

/rəˈsiv/

get, take

Nhận là được cho, tặng hoặc trả (cái gì đó).

Ví dụ

1.

Cô ấy đã nhận được giải thưởng của mình từ người quản lý.

She received her prize from the manager.

2.

Cha tôi nhận tiền lương rất thấp.

My father received a very low salary.

Ghi chú

Phân biệt receive get:

- receive dùng trong văn viết trang trọng

Ví dụ: My father received a very low salary.

(Cha tôi nhận tiền lương rất thấp.)

- get dùng trong đàm thoại thông tục. VÍ dụ: She got a call from the Mayor.

(Cô ấy nhận được một cú điện thoại từ ông Thị trưởng.)