VIETNAMESE

nhãn

ENGLISH

label

  
NOUN

/ˈleɪbəl/

Nhãn là một mảnh giấy, vải, nhựa hoặc các loại vật liệu khác được dán vào vật phẩm cung cấp thông tin về nội dung, xuất xứ và công dụng của vật phẩm đó.

Ví dụ

1.

Đừng quên dán nhãn vào hành lý của bạn.

Don't forget to attach the label to your luggage.

2.

Cô dán nhãn lên hộp.

She glued the label onto the box.

Ghi chú

Một nghĩa khác của label:

- hãng đĩa (label): I cannot imagine submitting my record to a label and having them reject my new work and refuse to release it.

(Tôi không thể tưởng tượng được việc gửi bản thu âm của mình cho một hãng đĩa nhưng họ lại từ chối tác phẩm mới của tôi và từ chối phát hành.)