VIETNAMESE
nhận nợ
gánh nợ
ENGLISH
To incur debt
/tʊ ɪnˈkɜːr det/
“Nhận nợ” là hành động thừa nhận trách nhiệm thanh toán một khoản tiền đã vay hoặc nợ.
Ví dụ
1.
Lối sống xa hoa của anh ta đã khiến anh ta nhận nợ rất nhiều.
His extravagant lifestyle incurred significant debt.
2.
Công ty đã nhận nợ nặng nề do suy thoái kinh tế.
The company incurred heavy debt due to the economic downturn.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về các collocation đi cùng với debt nhé!
Get into debt – Vướng vào nợ nần
Ví dụ:
He got into debt because of overspending on credit cards.
(Anh ấy vướng vào nợ nần vì chi tiêu quá mức trên thẻ tín dụng.)
Pay off debt – Trả nợ
Ví dụ:
She worked hard to pay off her student loan debt.
(Cô ấy làm việc chăm chỉ để trả hết nợ vay học phí.)
Reduce debt – Giảm nợ
Ví dụ:
The company took measures to reduce its debt and improve financial stability.
(Công ty đã thực hiện các biện pháp để giảm nợ và cải thiện sự ổn định tài chính.)
Clear debt – Thanh toán nợ
Ví dụ:
They were finally able to clear their debts after years of hard work.
(Họ cuối cùng đã thanh toán hết nợ sau nhiều năm làm việc vất vả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết