VIETNAMESE
nhăn nheo
ENGLISH
wrinkled
/ˈrɪŋkəld/
Nhăn nheo là tình trạng có nhiều vết gấp lại thành nếp.
Ví dụ
1.
Tôi nhìn đôi mày anh ấy, nhăn nheo và mòn đi vì những năm tháng vất vả và gian khổ.
I look at his eyebrows, wrinkled and worn out from years of hard work and hardship.
2.
Khuôn mặt anh ấy nhăn nheo vì tuổi đã già.
His face is wrinkled with age.
Ghi chú
Làn da có nhiều trạng thái khác nhau tùy thuộc vào lứa tuổi và mức độ chăm sóc. Chúng ta cùng học một số từ miêu tả làn da nhé:
Chảy xệ: sagging
Mịn màng: smooth
Nhăn nheo: wrinkled
Thô ráp: rough
Xanh xao: pale
Chai sạn: callus
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết