VIETNAMESE

nhân lực

ENGLISH

workforce

  
NOUN

/ˈwɜrkˌfɔrs/

Nhân lực là những người đang tham gia hoặc sẵn sàng làm việc, ở một quốc gia hoặc khu vực hoặc trong một công ty hoặc ngành cụ thể.

Ví dụ

1.

Nhân lực tuy ít nhưng tận tâm.

The workforce is small but highly dedicated.

2.

Nhân lực của nhà máy đã giảm từ hơn 4.000 người xuống còn vài trăm người.

The factory's workforce has dwindled from over 4,000 to a few hundred.

Ghi chú

Một số từ diễn tả người lao động:

- người lao động (laborer): They say the system is broken and it is creating hardship for day laborers and their families.

(Họ nói rằng hệ thống đã bị hỏng và nó đang tạo ra khó khăn cho những người lao động hàng ngày và gia đình của họ.

- công nhân (workmen): One by one the quarries closed and the workmen were forced to find other employment.

(Lần lượt các mỏ đá đóng cửa và các công nhân buộc phải tìm việc làm khác.)