VIETNAMESE

nhận lại

lấy lại

word

ENGLISH

Reclaim

  
VERB

/rɪˈkleɪm/

Retrieve, recover

“Nhận lại” là hành động tiếp nhận một thứ đã từng thuộc về mình.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhận lại hành lý bị mất tại sân bay.

He reclaimed his lost luggage at the airport.

2.

Cô ấy nhận lại quyền của mình tại tòa án.

She reclaimed her rights in court.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reclaim khi nói hoặc viết nhé! check Reclaim property – Nhận lại tài sản Ví dụ: She reclaimed her property after the dispute. (Cô ấy nhận lại tài sản của mình sau tranh chấp.) check Reclaim rights – Nhận lại quyền lợi Ví dụ: He fought to reclaim his rights. (Anh ấy đấu tranh để nhận lại quyền lợi của mình.) check Reclaim ownership – Nhận lại quyền sở hữu Ví dụ: They reclaimed ownership of the land through legal channels. (Họ nhận lại quyền sở hữu đất qua các kênh pháp lý.)