VIETNAMESE

nhận dạng

nhận biết

word

ENGLISH

Identify

  
VERB

/aɪˈdɛntɪfaɪ/

Recognize, pinpoint

“Nhận dạng” là hành động xác định đặc điểm hoặc danh tính của một người hoặc vật.

Ví dụ

1.

Hệ thống nhận dạng người dùng thành công.

The system identified the user successfully.

2.

Cô ấy nhận dạng nghi phạm trong bức ảnh.

She identified the suspect in the photo.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ identify nhé! check Identity (Noun) – Danh tính Ví dụ: His identity was confirmed by the documents. (Danh tính của anh ấy được xác nhận qua giấy tờ.) check Identification (Noun) – Sự nhận dạng Ví dụ: Identification of the suspect took several hours. (Việc nhận dạng nghi phạm mất vài giờ.) check Identifiable (Adjective) – Có thể nhận dạng Ví dụ: The item was easily identifiable due to its unique markings. (Vật phẩm này dễ dàng nhận dạng nhờ dấu hiệu đặc biệt.)