VIETNAMESE
nhân cách hóa
hiện thân, nhân vật hóa
ENGLISH
personification
/ˌpɜː.sən.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
embodiment, symbolism
Nhân cách hóa là gán cho vật vô tri các đặc điểm của con người.
Ví dụ
1.
Nhà thơ đã sử dụng nhân cách hóa để làm sống động những đóa hoa trong bài viết của mình.
The poet used personification to give life to the flowers in his writing.
2.
Hành động của nhân vật là một ví dụ hoàn hảo về nhân cách hóa.
The character's actions were a perfect example of personification.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ personification nhé!
Personify (verb) - Nhân cách hóa
Ví dụ:
Many cultures personify the sun as a god.
Nhiều nền văn hóa nhân cách hóa mặt trời như một vị thần.
Personified (adjective) - Được nhân cách hóa
Ví dụ:
In myths, the moon is often personified as a woman.
Trong thần thoại, mặt trăng thường được nhân cách hóa thành một người phụ nữ.
Personifying (adjective) - Mang tính nhân cách hóa
Ví dụ:
That poem uses a personifying style to describe the wind.
Bài thơ đó sử dụng phong cách nhân cách hóa để miêu tả gió.
Personifiable (adjective) - Có thể được nhân cách hóa
Ví dụ:
Abstract ideas are often personifiable in literature.
Những ý tưởng trừu tượng thường có thể được nhân cách hóa trong văn học.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết