VIETNAMESE

nhắm hướng

Định hướng

word

ENGLISH

Orient

  
VERB

/ˈɔːriɛnt/

Navigate, Direct

“Nhắm hướng” là xác định hoặc lựa chọn phương hướng cụ thể để di chuyển hoặc thực hiện.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhắm hướng về phía bắc.

He oriented himself towards the north.

2.

Thuyền trưởng nhắm hướng con tàu để tránh bão.

The captain oriented the ship to avoid the storm.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ orient khi nói hoặc viết nhé! check Orient oneself – Xác định phương hướng cho bản thân Ví dụ: She oriented herself using the map. (Cô ấy xác định phương hướng cho mình bằng bản đồ.) check Orient towards something – Định hướng về điều gì Ví dụ: The company is orienting its strategy towards sustainability. (Công ty đang định hướng chiến lược của mình đến sự bền vững.) check Orient to a new environment – Thích nghi với môi trường mới Ví dụ: Students need time to orient to the new school environment. (Học sinh cần thời gian để thích nghi với môi trường học mới.)