VIETNAMESE

nhà xuất bản giáo dục

word

ENGLISH

Vietnam Education Publishing House

  
NOUN

/ˌvjɛtˈnæm ˌɛʤʊˈkeɪʃᵊn ˈpʌblɪʃɪŋ haʊs/

Nhà xuất bản Giáo dục là nhà xuất bản trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, chuyên xuất bản sách giáo khoa, sách tham khảo, tài liệu giáo dục cho các cấp học khác nhau.

Ví dụ

1.

Cuốn sách này được Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam xuất bản.

This book was published by the Vietnam Education Publishing House.

2.

Ở Việt Nam có rất nhiều nhà xuất bản khác nhau, trong đó có Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.

There are many different publishing houses in Vietnam, including the Vietnam Education Publishing House.

Ghi chú

Từ Vietnam Education Publishing House là một từ vựng thuộc giáo dục, xuất bản sách giáo khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Textbook publishing – Xuất bản sách giáo khoa Ví dụ: The Vietnam Education Publishing House specializes in textbook publishing for all academic levels. (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam chuyên xuất bản sách giáo khoa cho tất cả các cấp học.) check Educational materials – Tài liệu giáo dục Ví dụ: They produce educational materials for teachers and students nationwide. (Họ sản xuất tài liệu giáo dục cho giáo viên và học sinh trên toàn quốc.) check Curriculum development – Phát triển chương trình giảng dạy Ví dụ: The publishing house works closely with curriculum developers to ensure accuracy in content. (Nhà xuất bản làm việc chặt chẽ với các nhà phát triển chương trình giảng dạy để đảm bảo độ chính xác của nội dung.) check Academic publishing – Xuất bản học thuật Ví dụ: Vietnam Education Publishing House also engages in academic publishing beyond textbooks. (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam cũng tham gia vào lĩnh vực xuất bản học thuật ngoài sách giáo khoa.) check Government-affiliated publishing – Xuất bản trực thuộc chính phủ Ví dụ: As a government-affiliated publisher, they follow strict regulations on content production. (Là một nhà xuất bản trực thuộc chính phủ, họ tuân thủ các quy định nghiêm ngặt về sản xuất nội dung.)